yeoman
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈjoʊ.mən/
Danh từ
sửayeoman /ˈjoʊ.mən/
- Tiểu chủ (ở nông thôn, có ít ruộng đất cày cấy lấy).
- Kỵ binh nghĩa dũng.
- (Hàng hải) Yeoman of signals hạ sĩ quan ngành thông tin tín hiệu.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Hạ sĩ quan làm việc văn phòng.
- (Sử học) Địa chủ nhỏ.
Thành ngữ
sửaTham khảo
sửa- "yeoman", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)