Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɛ̤ŋ˨˩sɛŋ˧˧sɛŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɛŋ˧˧

Danh từ sửa

xèng

  1. () Đồng tiền kẽm, đơn vị tiền tệ giá trị nhỏ nhất thời phong kiến.
    Không còn một đồng xèng.
    Bòn nhặt từng xèng nuôi thân.
  2. Đồng tiền chip để chơi trò chơi điện tử cờ bạc.
    Đánh bạc thắng 5 xèng.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Xèng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam