warn
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈwɔrn/
Ngoại động từ
sửawarn ngoại động từ /ˈwɔrn/
- Báo cho biết.
- to warn someone of a danger — báo cho người nào biết trước một sự nguy hiểm
- to warn the police — báo công an
- Cảnh cáo, răn.
- to warn somebody against something — cảnh cáo ai không được làm điều gì
Chia động từ
sửawarn
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to warn | |||||
Phân từ hiện tại | warning | |||||
Phân từ quá khứ | warned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | warn | warn hoặc warnest¹ | warns hoặc warneth¹ | warn | warn | warn |
Quá khứ | warned | warned hoặc warnedst¹ | warned | warned | warned | warned |
Tương lai | will/shall² warn | will/shall warn hoặc wilt/shalt¹ warn | will/shall warn | will/shall warn | will/shall warn | will/shall warn |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | warn | warn hoặc warnest¹ | warn | warn | warn | warn |
Quá khứ | warned | warned | warned | warned | warned | warned |
Tương lai | were to warn hoặc should warn | were to warn hoặc should warn | were to warn hoặc should warn | were to warn hoặc should warn | were to warn hoặc should warn | were to warn hoặc should warn |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | warn | — | let’s warn | warn | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "warn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)