vind
Tiếng Hà Lan
sửaĐộng từ
sửavind
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | vind | vinden |
Số nhiều | vinder | vindene |
vind gđ
- Gió.
- Vinden blåser fra nord.
- Vinden står på. — Gió thổi mạnh.
- å ha vind i seilene — Thuận buồm xuôi gió.
- å være i vinden — Được ưa chuộng, ưa thích.
- å bli spredt for alle vinder — Rải rác khắp nơi, tứ tung.
- å så vind og høste storm — Gieo gió gặt bão.
- å vende kappen etter vinden — Gió chiều nào xoay chiều ấy.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) vindfang gđ: Khoảng trống bên trong cửa ra vào (nhà ở) để cản gió lạnh.
- (1) vindgufs gđt: Cơn gió.
- (1) vindkast gđ: Cơn gió.
- (1) vindretning gđ: Hướng gió.
- (1) vindstyrke gđ: Tốc độ gió.
Tham khảo
sửa- "vind", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)