Tiếng Hà Lan sửa

Động từ sửa

vind

  1. Lối trình bày thì hiện tại ở ngôi thứ nhất số ít của vinden
  2. Lối mệnh lệnh của vinden

Tiếng Na Uy sửa

Danh từ sửa

  Xác định Bất định
Số ít vind vinden
Số nhiều vinder vindene

vind

  1. Gió.
    Vinden blåser fra nord.
    Vinden står på. — Gió thổi mạnh.
    å ha vind i seilene — Thuận buồm xuôi gió.
    å være i vinden — Được ưa chuộng, ưa thích.
    å bli spredt for alle vinder — Rải rác khắp nơi, tứ tung.
    å så vind og høste storm — Gieo gió gặt bão.
    å vende kappen etter vinden — Gió chiều nào xoay chiều ấy.

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa