vend
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈvɛnd/
Ngoại động từ
sửavend ngoại động từ /ˈvɛnd/
- (Pháp lý) Bán (những hàng lặt vặt).
- to vend small wares — bán những hàng vặt
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Công bố.
- to vend one's opinions — công bố ý kiến của mình
Chia động từ
sửavend
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to vend | |||||
Phân từ hiện tại | vending | |||||
Phân từ quá khứ | vended | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | vend | vend hoặc vendest¹ | vends hoặc vendeth¹ | vend | vend | vend |
Quá khứ | vended | vended hoặc vendedst¹ | vended | vended | vended | vended |
Tương lai | will/shall² vend | will/shall vend hoặc wilt/shalt¹ vend | will/shall vend | will/shall vend | will/shall vend | will/shall vend |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | vend | vend hoặc vendest¹ | vend | vend | vend | vend |
Quá khứ | vended | vended | vended | vended | vended | vended |
Tương lai | were to vend hoặc should vend | were to vend hoặc should vend | were to vend hoặc should vend | were to vend hoặc should vend | were to vend hoặc should vend | were to vend hoặc should vend |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | vend | — | let’s vend | vend | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "vend", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)