Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵ˧˩˧ ɗïk˧˥ʨu˧˩˨ ɗḭ̈t˩˧ʨu˨˩˦ ɗɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨu˧˩ ɗïk˩˩ʨṵʔ˧˩ ɗḭ̈k˩˧

Danh từ sửa

chủ đích

  1. Người hoặc vật mà mình có ý định sẽ tác động tới.
    Việc làm có chủ đích.

Đồng nghĩa sửa

Trái nghĩa sửa

Tham khảo sửa