utgang
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | utgang | utgangen |
Số nhiều | utganger | utgangene |
utgang gđ
- Lối ra, ngõ ra. Bussen har utgang bak.
- Sự cuối, chót, hết.
- Ulykken fikk en trist utgang.
- ved årets utgang — Vào cuối năm.
- Sự tan lễ, ra khỏi nhà thờ.
- Organisten spilte til utgang.
Từ dẫn xuất
sửa- (0) utgangsdør gđc: Cửa ra.
- (0) hovedutgang: Lối ra chính.
- (0) nødutgang: Lối ra cấp [[cứu[[]]]]
- (2) utgangsbønn gđc: Kinh nguyện trước khi tan lễ.
- (2) utgangssalme gđ: Bài thánh ca lúc tan lễ.
Tham khảo
sửa- "utgang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)