trample
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtræm.pəl/
Danh từ
sửatrample /ˈtræm.pəl/
- Sự giậm (chân); tiếng giậm (chân).
- the trample of heavy feet — tiếng giậm chân nặng nề
- (Nghĩa bóng) Sự giẫm nát, sự chà đạp, sự giày xéo.
Động từ
sửatrample /ˈtræm.pəl/
- Giậm chân.
- Giẫm đạp, giẫm lên, giẫm nát.
- to trample (down) the flowers — giẫm nát hoa
- (Nghĩa bóng) Chà đạp, giày xéo.
- to trample on justice — chà đạp lên công lý
Thành ngữ
sửaChia động từ
sửatrample
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to trample | |||||
Phân từ hiện tại | trampling | |||||
Phân từ quá khứ | trampled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | trample | trample hoặc tramplest¹ | tramples hoặc trampleth¹ | trample | trample | trample |
Quá khứ | trampled | trampled hoặc trampledst¹ | trampled | trampled | trampled | trampled |
Tương lai | will/shall² trample | will/shall trample hoặc wilt/shalt¹ trample | will/shall trample | will/shall trample | will/shall trample | will/shall trample |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | trample | trample hoặc tramplest¹ | trample | trample | trample | trample |
Quá khứ | trampled | trampled | trampled | trampled | trampled | trampled |
Tương lai | were to trample hoặc should trample | were to trample hoặc should trample | were to trample hoặc should trample | were to trample hoặc should trample | were to trample hoặc should trample | were to trample hoặc should trample |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | trample | — | let’s trample | trample | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "trample", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)