Tiếng Việt

sửa
 
bàn di chuột

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Anh trackpad.

Danh từ riêng

sửa

trackpad

  1. Thiết bị chuộthình dạng phẳng có thể phát hiện những chuyển động của ngón tay người dùng, sử dụng để điều khiển con trỏ trên màn hình máy tính. Thường có trên các máy tính xách tay.
  2. bàn di chuột

Đồng nghĩa

sửa

Từ liên hệ

sửa

Tiếng Anh

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ track (“kéo”) + pad (“tập giấy”). Do công ty máy tính Mỹ Apple đặt.

Danh từ

sửa

trackpad (số nhiều trackpads)

  1. Trackpad.
  2. Bàn di chuột.