trackpad
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaDanh từ riêng
sửatrackpad
- Thiết bị chuột có hình dạng phẳng có thể phát hiện những chuyển động của ngón tay người dùng, sử dụng để điều khiển con trỏ trên màn hình máy tính. Thường có trên các máy tính xách tay.
- bàn di chuột
Đồng nghĩa
sửaTừ liên hệ
sửaTiếng Anh
sửaTừ nguyên
sửaTừ track (“kéo”) + pad (“tập giấy”). Do công ty máy tính Mỹ Apple đặt.
Danh từ
sửatrackpad (số nhiều trackpads)
- Trackpad.
- Bàn di chuột.