trắc địa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨak˧˥ ɗḭʔə˨˩ | tʂa̰k˩˧ ɗḭə˨˨ | tʂak˧˥ ɗiə˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂak˩˩ ɗiə˨˨ | tʂak˩˩ ɗḭə˨˨ | tʂa̰k˩˧ ɗḭə˨˨ |
Danh từ
sửatrắc địa
- Ngành khoa học chuyên về đo đạc vị trí tọa độ (kinh độ, vĩ độ, cao độ), hình dạng, kích thước, phương hướng để xử lý số liệu về địa hình và địa vật trên bề mặt Trái Đất.
- Đo trắc địa.
- Kĩ thuật trắc địa.