Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˧ ɗo̰ʔ˨˩kaːw˧˥ ɗo̰˨˨kaːw˧˧ ɗo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˥ ɗo˨˨kaːw˧˥ ɗo̰˨˨kaːw˧˥˧ ɗo̰˨˨

Danh từ

sửa

cao độ

  1. Độ cao.
    Cao độ của âm thanh.
  2. Mức độ cao hơn bình thường.
    Lòng căm thù đến cao độ.

Dịch

sửa

Tính từ

sửa

cao độ

  1. Mức độ cao.
    Cố gắng cao độ.
    Phát huy cao độ tính chủ động, sáng tạo của tuổi trẻ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa