Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̤wŋ˨˩ la̰ʔwŋ˨˩tʰawŋ˧˧ la̰wŋ˨˨tʰawŋ˨˩ lawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰawŋ˧˧ lawŋ˨˨tʰawŋ˧˧ la̰wŋ˨˨

Danh từ sửa

thòng lọng

  1. Vòng dây buộc sao cho thắt chặt lại được khi người ta giật mạnh một đầu dây.
    Ném thòng lọng để bắt chó.

Dịch sửa

Tham khảo sửa