trâu già gặm cỏ non
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaDịch sao phỏng từ tiếng Trung Quốc 老牛吃嫩草 (lão ngưu cật nộn thảo, nghĩa đen “bò già ăn cỏ non”).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəw˧˧ za̤ː˨˩ ɣa̰ʔm˨˩ kɔ̰˧˩˧ nɔn˧˧ | tʂəw˧˥ jaː˧˧ ɣa̰m˨˨ kɔ˧˩˨ nɔŋ˧˥ | tʂəw˧˧ jaː˨˩ ɣam˨˩˨ kɔ˨˩˦ nɔŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəw˧˥ ɟaː˧˧ ɣam˨˨ kɔ˧˩ nɔn˧˥ | tʂəw˧˥ ɟaː˧˧ ɣa̰m˨˨ kɔ˧˩ nɔn˧˥ | tʂəw˧˥˧ ɟaː˧˧ ɣa̰m˨˨ kɔ̰ʔ˧˩ nɔn˧˥˧ |
Thành ngữ
sửa- (nghĩa bóng, hàm ý mỉa mai) Người kết hôn hoặc có quan hệ tình cảm với người trẻ hơn mình nhiều tuổi.
Dịch
sửaNgười kết hôn hoặc có quan hệ tình cảm với người trẻ hơn mình nhiều tuổi
|