Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰w˧˩˧ ɗwa̤ːn˨˩tiəw˧˩˨ ɗwaːŋ˧˧tiəw˨˩˦ ɗwaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˩ ɗwan˧˧tiə̰ʔw˧˩ ɗwan˧˧

Danh từ

sửa

tiểu đoàn

  1. Đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang, thường gồm ba hoặc bốn đại đội, nằm trong biên chế của trung đoàn hay được tổ chức độc lập.

Tham khảo

sửa