thuê ngoài
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwe˧˧ ŋwa̤ːj˨˩ | tʰwe˧˥ ŋwaːj˧˧ | tʰwe˧˧ ŋwaːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwe˧˥ ŋwaːj˧˧ | tʰwe˧˥˧ ŋwaːj˧˧ |
Động từ
sửathuê ngoài
- Thuê người, công ty,... ngoài để làm.
- (Nói về một nhà máy, công ty...) Sự đồng ý nhận linh kiện, phụ tùng do một nhà cung cấp khác hoặc một nhà sản xuất khác cung ứng và như vậy đỡ tốn kém hơn là mình tự làm lấy.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thuê ngoài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)