Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lïŋ˧˧ kiə̰ʔn˨˩lïn˧˥ kiə̰ŋ˨˨lɨn˧˧ kiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lïŋ˧˥ kiən˨˨lïŋ˧˥ kiə̰n˨˨lïŋ˧˥˧ kiə̰n˨˨

Danh từ

sửa

linh kiện

  1. Bộ phận có thể tháo lắp, thay thế được trong máy móc, thiết bị.
    linh kiện máy tính
    thay linh kiện

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Linh kiện, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam