thiên lý
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiən˧˧ li˧˥ | tʰiəŋ˧˥ lḭ˩˧ | tʰiəŋ˧˧ li˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiən˧˥ li˩˩ | tʰiən˧˥˧ lḭ˩˧ |
Danh từ
sửathiên lý
- Nghìn dặm.
- Đường thiên lý. — Đường rất dài (cũ).
- Lẽ trời (cũ).
- Loài cây leo; lá hình tim, hoa mọc thành cụm, màu vàng lục dùng để nấu canh.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thiên lý", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)