ville
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /vil/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
ville /vil/ |
villes /vil/ |
ville gc /vil/
- Thành phố.
- Aller à la ville — ra thành phố
- Habiter en ville — sống ở thành phố
- Toute la ville est au courant de la nouvelle — cả thành phố biết tin ấy
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "ville", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å ville |
Hiện tại chỉ ngôi | vil |
Quá khứ | -le |
Động tính từ quá khứ | -let |
Động tính từ hiện tại | — |
ville
- Muốn, ước muốn, ước mong.
- Hun gjorde det uten å ville det.
- Hva vil du meg?
- Jeg verken kan eller vil gjøre det.
- å ville noen til livs — Muốn làm hại ai.
- Sẽ.
- Arbeidet vil bli gjort ferdig innen tre uker.
- Det vil ta lang tid.
- Hun vil aldri kunne se mer.
- det vil si (d.v.s.) — Có nghĩa là.
- Toan tính, có ý định, muốn.
- Bare han ville komme.
- Hva ville du ha gjort hvis du var meg?
Tham khảo
sửa- "ville", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)