teem
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtim/
Nội động từ
sửateem nội động từ /ˈtim/
- Có nhiều, có dồi dào, đầy.
- fish teemed in this river — sông này lắm cá
Thành ngữ
sửa- to teem with: Đầy, có nhiều, có thừa thãi, nhung nhúc.
Chia động từ
sửateem
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to teem | |||||
Phân từ hiện tại | teeming | |||||
Phân từ quá khứ | teemed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | teem | teem hoặc teemest¹ | teems hoặc teemeth¹ | teem | teem | teem |
Quá khứ | teemed | teemed hoặc teemedst¹ | teemed | teemed | teemed | teemed |
Tương lai | will/shall² teem | will/shall teem hoặc wilt/shalt¹ teem | will/shall teem | will/shall teem | will/shall teem | will/shall teem |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | teem | teem hoặc teemest¹ | teem | teem | teem | teem |
Quá khứ | teemed | teemed | teemed | teemed | teemed | teemed |
Tương lai | were to teem hoặc should teem | were to teem hoặc should teem | were to teem hoặc should teem | were to teem hoặc should teem | were to teem hoặc should teem | were to teem hoặc should teem |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | teem | — | let’s teem | teem | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "teem", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)