thừa thãi
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨ̤ə˨˩ tʰaʔaj˧˥ | tʰɨə˧˧ tʰaːj˧˩˨ | tʰɨə˨˩ tʰaːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨə˧˧ tʰa̰ːj˩˧ | tʰɨə˧˧ tʰaːj˧˩ | tʰɨə˧˧ tʰa̰ːj˨˨ |
Tính từSửa đổi
thừa thãi
- Thừa quá nhiều, quá dồi dào, chi dùng thoải mái.
- Thóc gạo thừa thãi .
- Quần áo thừa thãi mặc không hết.
Tham khảoSửa đổi
- "thừa thãi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)