tụ điện
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tṵʔ˨˩ ɗiə̰ʔn˨˩ | tṵ˨˨ ɗiə̰ŋ˨˨ | tu˨˩˨ ɗiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tu˨˨ ɗiən˨˨ | tṵ˨˨ ɗiə̰n˨˨ |
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatụ điện
- (Vật lý) Dụng cụ gồm hai mặt dẫn điện bằng kim loại, giữa có một lớp điện môi, dùng để tích điện.
- Thay tụ điện cho quạt trần.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tụ điện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)