Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːj˧˥ kaː˧˥ʐa̰ːj˩˧ ka̰ː˩˧ɹaːj˧˥ kaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːj˩˩ kaː˩˩ɹa̰ːj˩˧ ka̰ː˩˧

Danh từ sửa

rái cá

  1. Loài động vật ăn thịt, sốngbờ nước, bơi rất giỏi, thường bắt ăn.
    Người ta bắt rái cá để lấy bộ lông.

Tham khảo sửa