rái cá
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːj˧˥ kaː˧˥ | ʐa̰ːj˩˧ ka̰ː˩˧ | ɹaːj˧˥ kaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaːj˩˩ kaː˩˩ | ɹa̰ːj˩˧ ka̰ː˩˧ |
Danh từ
sửarái cá
- Loài động vật ăn thịt, sống ở bờ nước, bơi rất giỏi, thường bắt cá ăn.
- Người ta bắt rái cá để lấy bộ lông.
Tham khảo
sửa- "rái cá", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)