Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨə̰ʔŋ˨˩ hï̤ŋ˨˩tɨə̰ŋ˨˨ hïn˧˧tɨəŋ˨˩˨ hɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəŋ˨˨ hïŋ˧˧tɨə̰ŋ˨˨ hïŋ˧˧

Động từ

sửa

tượng hình

  1. (Id.) . Hình thành một cách cụ thể.
  2. (Từ) Có tác dụng gợi lên những hình ảnh, dáng điệu, dáng vẻ cụ thể.
    "Lung linh", "nguây nguẩy", "nem nép" là những từ tượng hình trong tiếng Việt.
  3. những nét mô phỏng theo hình dáng sự vật (một kiểu cấu tạo chữ viết).
    Chữ Ai Cập cổ là một thứ chữ tượng hình.
    Phép tượng hình trong chữ Hán.

Tham khảo

sửa