straighten
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈstreɪ.tᵊn/
Hoa Kỳ | [ˈstreɪ.tᵊn] |
Ngoại động từ
sửastraighten ngoại động từ /ˈstreɪ.tᵊn/
- Làm cho thẳng.
- to straighten [out] an iron bar — đập một thanh sắt cho thắng
- Sắp xếp cho ngăn nắp.
- to straighten [up] a room — xếp một căn phòng cho ngăn nắp
Chia động từ
sửastraighten
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửastraighten nội động từ /ˈstreɪ.tᵊn/
Chia động từ
sửastraighten
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "straighten", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)