sterk
Tiếng Na Uy
sửaTính từ
sửaCác dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | sterk |
gt | sterkt | |
Số nhiều | sterke | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
sterk
- Khỏe, mạnh. Chắc chắn, vững, bền, kiên cố.
- Han er sterk som en bjørn.
- en sterk festning
- en sterk regjering/militærmakt
- sterk helse
- å ha sterk tro på noe(n) — Tin tưởng mãnh liệt vào việc gì (ai).
- det sterke kjønn — Phái khỏe, nam giới.
- å ha en sterk karakter — Có nghị lực, ý chí, cương nghị.
- ens sterke sider — Ưu điểm, sở trường.
- å bruke sterke ord — Dùng lời lẽ mạnh bạo.
- Mặn, nồng, cay, có mùi vị mạnh.
- sterkt krydder — Gia vị mạnh.
- sterk alkohol — Rượu mạnh.
- en sterk film — Phim gây cảm xúc mạnh.
- Mạnh, mạnh mẽ, mãnh liệt.
- sterk uro/etterspørsel/vind/strøm/kulde
- å anbefale/fraråde noe på det sterkeste
- (Văn) Bất qui tắc.
- sterk bøyning av adjektiv
- sterke verb — Động từ bất qui tắc.
Tham khảo
sửa- "sterk", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)