skimmer
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈskɪ.mɜː/
Danh từ
sửaskimmer /ˈskɪ.mɜː/
- Người gạn kem (trong sữa).
- Người đọc lướt một quyển sách.
- Thìa hớt kem (trong sữa); thìa hớt bọt.
- Thuyền máy nhẹ và nhanh.
- (Động vật học) Nhạn biển mỏ giẹp (hay bay là là trên mặt nước để kiếm mồi).
Tham khảo
sửa- "skimmer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)