sa khoáng
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saː˧˧ xwaːŋ˧˥ | ʂaː˧˥ kʰwa̰ːŋ˩˧ | ʂaː˧˧ kʰwaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaː˧˥ xwaŋ˩˩ | ʂaː˧˥˧ xwa̰ŋ˩˧ |
Danh từ
sửa- Quặng giàu khoáng vật quý, được hình thành trong quá trình trầm tích biển hoặc phong hoá, nóng chảy, chuyển dòng mà lắng đọng thành.
- Mỏ sa khoáng.
- Vàng sa khoáng.
Tham khảo
sửa- Sa khoáng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam