sự vụ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨ̰ʔ˨˩ vṵʔ˨˩ | ʂɨ̰˨˨ jṵ˨˨ | ʂɨ˨˩˨ ju˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɨ˨˨ vu˨˨ | ʂɨ̰˨˨ vṵ˨˨ |
Danh từ
sửasự vụ
- Việc công hằng ngày. Sự vụ chủ nghĩa. Tác phong công tác của những người chỉ chú ý giải quyết những việc vụn vặt, không nhìn thấy toàn bộ công tác, không nắm được trọng tâm của công tác.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sự vụ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)