súng ngắn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
suŋ˧˥ ŋan˧˥ | ʂṵŋ˩˧ ŋa̰ŋ˩˧ | ʂuŋ˧˥ ŋaŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂuŋ˩˩ ŋan˩˩ | ʂṵŋ˩˧ ŋa̰n˩˧ |
Danh từ
sửasúng ngắn
- Súng cá nhân, kích thước nhỏ, nhẹ, có hộp đạn nằm trong báng súng, chứa 6-12 viên, dùng để sát thương ở cự li ngắn (50-70m); còn gọi là súng lục.
Tham khảo
sửa- "súng ngắn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)