cự li
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨ̰ʔ˨˩ li˧˧ | kɨ̰˨˨ li˧˥ | kɨ˨˩˨ li˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨ˨˨ li˧˥ | kɨ̰˨˨ li˧˥ | kɨ̰˨˨ li˧˥˧ |
Danh từ
sửacự li
- Khoảng cách giữa hai điểm.
- chạy cự li 100 mét
- ngắm bắn ở cự li 200 mét
Tham khảo
sửa- Cự li, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam