roam
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈroʊm/
Hoa Kỳ | [ˈroʊm] |
Động từ
sửaroam /ˈroʊm/
- Đi rong.
- The sheep are allowed to roam freely on this land — Cừu thả rong ngoài đồng.
- Đi lang thang.
- to roam about the country — đi lang thang khắp vùng
Danh từ
sửaroam /ˈroʊm/
- Cuộc đi chơi rong.
- Sự đi lang thang.
- viễn thông Roaming: Chuyển vùng.
Chia động từ
sửaroam
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to roam | |||||
Phân từ hiện tại | roaming | |||||
Phân từ quá khứ | roamed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | roam | roam hoặc roamest¹ | roams hoặc roameth¹ | roam | roam | roam |
Quá khứ | roamed | roamed hoặc roamedst¹ | roamed | roamed | roamed | roamed |
Tương lai | will/shall² roam | will/shall roam hoặc wilt/shalt¹ roam | will/shall roam | will/shall roam | will/shall roam | will/shall roam |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | roam | roam hoặc roamest¹ | roam | roam | roam | roam |
Quá khứ | roamed | roamed | roamed | roamed | roamed | roamed |
Tương lai | were to roam hoặc should roam | were to roam hoặc should roam | were to roam hoặc should roam | were to roam hoặc should roam | were to roam hoặc should roam | were to roam hoặc should roam |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | roam | — | let’s roam | roam | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "roam", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)