resuscitate
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /rɪ.ˈsə.sə.ˌteɪt/
Động từ
sửaresuscitate /rɪ.ˈsə.sə.ˌteɪt/
- Làm sống lại, làm tỉnh lại; sống lại.
- to resuscitate a drowned man — làm sống lại một người chết đuối
- Làm cho rõ nét lại, làm cho được chuộng lại.
Chia động từ
sửaresuscitate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "resuscitate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)