Tiếng Anh sửa

Tính từ sửa

repellent

  1. khuynh hướng đẩy ra, có ý cự tuyệt, có ý khước từ.
  2. Làm khó chịu, làm tởm.
  3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Không thấn nước.

Danh từ sửa

repellent

  1. Cái đẩy lùi.
  2. Vải không thấm nước.
  3. Thuốc trừ sâu, thuốc trừ rệp (ở cây).
  4. (Y học) Thuốc làm giảm sưng tấy.

Tham khảo sửa


Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)