rejet
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʁə.ʒɛ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
rejet /ʁə.ʒɛ/ |
rejets /ʁə.ʒɛ/ |
rejet gđ /ʁə.ʒɛ/
- Sự hắt, sự quẳng lại.
- le rejet d’une épave par la mer — biển hắt vật trôi giạt
- Sự loại bỏ, sự bỏ.
- Sự gạt đi, sự bác, sự bác bỏ.
- Rejet d’une proposition — sự bác một đề nghị
- Sự đổ, sự trút.
- (Nông nghiệp) Chồi tái sinh.
- Đất đào hắt đi (khi đào hố... ).
- Bầy ong san đàn.
- (Thơ ca) Đoạn vắt dòng.
Tham khảo
sửa- "rejet", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)