reise
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | reise | reisa, reisen |
Số nhiều | reiser | reisene |
reise gđc
- Cuộc du lịch, hành trình, di chuyển.
- å gjore/foreta en reise
- Lykke til på reisen.
- reisen til og fra arbeid
Từ dẫn xuất
sửa- (1) reisefølge gđ: Bạn đồng hành.
- (1) reisegodtgjøring gđc: Sở phí di chuyển.
Phương ngữ khác
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å reise |
Hiện tại chỉ ngôi | reis er |
Quá khứ | -te |
Động tính từ quá khứ | -t |
Động tính từ hiện tại | — |
reise
- Đi, di chuyển, du hành.
- å reise med bil/båt/tog/fly
- å be noen ryke og reise — Yêu cầu ai cút đi, xéo đi.
Động từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å reise |
Hiện tại chỉ ngôi | reiser |
Quá khứ | reiste |
Động tính từ quá khứ | reist |
Động tính từ hiện tại | — |
reise
- Dựng, dựng lên, lập nên, dựng lập.
- å reise en stige
- Han reiste seg opp fra stolen.
- Xây, cất, dựng.
- å reise et hus
- Khởi công, khởi sự.
- å reise et spørsmål — Đặt câu hỏi.
- å reise sak mot noen — Khởi tố ai.
- å reise seg til opprør — Nổi loạn, nổi dậy.
- å reise kjerringa — Phục thù.
Tham khảo
sửa- "reise", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)