Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Trình: đường đi

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤jŋ˨˩ ʨï̤ŋ˨˩han˧˧ tʂïn˧˧han˨˩ tʂɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hajŋ˧˧ tʂïŋ˧˧

Danh từ sửa

hành trình

  1. Đường đi qua trong một chuyến đi dài.
    Ông ấy đi theo Bác Hồ trong cả cuộc hành trình sang Pháp.

Dịch sửa

Tham khảo sửa