recaps
Tiếng Anh
sửaĐộng từ
sửarecaps
- Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít của recap
Chia động từ
sửarecap
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to recap | |||||
Phân từ hiện tại | recapping | |||||
Phân từ quá khứ | recapped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | recap | recap hoặc recappest¹ | recaps hoặc recappeth¹ | recap | recap | recap |
Quá khứ | recapped | recapped hoặc recappedst¹ | recapped | recapped | recapped | recapped |
Tương lai | will/shall² recap | will/shall recap hoặc wilt/shalt¹ recap | will/shall recap | will/shall recap | will/shall recap | will/shall recap |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | recap | recap hoặc recappest¹ | recap | recap | recap | recap |
Quá khứ | recapped | recapped | recapped | recapped | recapped | recapped |
Tương lai | were to recap hoặc should recap | were to recap hoặc should recap | were to recap hoặc should recap | were to recap hoặc should recap | were to recap hoặc should recap | were to recap hoặc should recap |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | recap | — | let’s recap | recap | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.