rau má
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaw˧˧ maː˧˥ | ʐaw˧˥ ma̰ː˩˧ | ɹaw˧˧ maː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaw˧˥ maː˩˩ | ɹaw˧˥˧ ma̰ː˩˧ |
Danh từ
sửarau má
- Loài rau thân bò, lá có cuống dài, phiến lá tròn khía tai bèo, mọc dại, ăn có vị đăng đắng.
- Không cá lấy rau má làm trọng. (tục ngữ)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "rau má", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)