rút ruột
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zut˧˥ zuət˨˩ | ʐṵk˩˧ ʐuək˨˨ | ɹuk˧˥ ɹuək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹut˩˩ ɹuət˨˨ | ɹṵt˩˧ ɹuət˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửarút ruột
- (khẩu ngữ) lấy hết phần có giá trị bên trong.
- (người chịu trách nhiệm và trực tiếp thực hiện công việc) rút bớt tiền hoặc tài sản của công để làm của riêng.
- rút ruột công trình xây dựng
- rút ruột công ti
Dịch
sửaTham khảo
sửa- Rút ruột, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam