ủ rũ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ṵ˧˩˧ zuʔu˧˥ | u˧˩˨ ʐu˧˩˨ | u˨˩˦ ɹu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
u˧˩ ɹṵ˩˧ | u˧˩ ɹu˧˩ | ṵʔ˧˩ ɹṵ˨˨ |
Tính từ
sửaủ rũ
- (Thực vật học) Héo rũ xuống, không còn tươi xanh.
- Vườn cây ủ rũ dưới nắng hè.
- Buồn đến mức như lả người, như rũ xuống, trông thiếu sinh khí, sức sống.
- Vẻ mặt ủ rũ.
- Dáng đi ủ rũ.
- Ngồi ủ rũ một góc.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ủ rũ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)