dáng điệu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːŋ˧˥ ɗiə̰ʔw˨˩ | ja̰ːŋ˩˧ ɗiə̰w˨˨ | jaːŋ˧˥ ɗiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːŋ˩˩ ɗiəw˨˨ | ɟaːŋ˩˩ ɗiə̰w˨˨ | ɟa̰ːŋ˩˧ ɗiə̰w˨˨ |
Danh từ
sửadáng điệu
- Những nét đặc trưng của một người nhìn qua dáng đi, điệu bộ, cử chỉ (nói khái quát).
- Dáng điệu khoan thai.
- Dáng điệu ngượng ngập.
Tham khảo
sửa- "dáng điệu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)