quân chủng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwən˧˧ ʨṵŋ˧˩˧ | kwəŋ˧˥ ʨuŋ˧˩˨ | wəŋ˧˧ ʨuŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwən˧˥ ʨuŋ˧˩ | kwən˧˥˧ ʨṵʔŋ˧˩ |
Danh từ
sửaquân chủng
- Bộ phận phân loại cơ bản của quân đội, gồm có lục quân, hải quân, không quân, mỗi bộ phận được rèn luyện chiến đấu ở một môi trường địa lí nhất định (trên bộ, trên biển hoặc trên không)
- quân chủng không quân
- quân chủng hải quân
- Mỗi bộ phận trong những bộ phận lớn của lực lượng vũ trang, có nhiệm vụ chiến đấu trên bộ, hoặc trên không, hoặc dưới nước.
- Lục quân, không quân và hải quân là các quân chủng.
Tham khảo
sửa- Quân chủng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "quân chủng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)