quân chủng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửaquân chủng
- Bộ phận phân loại cơ bản của quân đội, gồm có lục quân, hải quân, không quân, mỗi bộ phận được rèn luyện chiến đấu ở một môi trường địa lí nhất định (trên bộ, trên biển hoặc trên không)
- quân chủng không quân
- quân chủng hải quân
- Mỗi bộ phận trong những bộ phận lớn của lực lượng vũ trang, có nhiệm vụ chiến đấu trên bộ, hoặc trên không, hoặc dưới nước.
- Lục quân, không quân và hải quân là các quân chủng.
Tham khảo
sửa“vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "quân chủng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)