programme
Tiếng Anh sửa
Danh từ sửa
programme
- Chương trình (công tác, biểu diễn văn nghệ... ).
- Cương lĩnh (của tổ chức, đảng phái).
Ngoại động từ sửa
programme ngoại động từ
- Đặt chương trình, lập chương trình.
Chia động từ sửa
programme
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo sửa
- "programme", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /pʁɔ.ɡʁam/
Danh từ sửa
Số ít | Số nhiều |
---|---|
programme /pʁɔ.ɡʁam/ |
programmes /pʁɔ.ɡʁam/ |
programme gđ /pʁɔ.ɡʁam/
- Chương trình.
- Cương lĩnh.
- Programme politique — cương lĩnh chính trị
Tham khảo sửa
- "programme", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)