pressée
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pʁe.se/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | pressée /pʁe.se/ |
pressées /pʁe.se/ |
Giống cái | pressée /pʁe.se/ |
pressées /pʁe.se/ |
pressée /pʁe.se/
- Ép, nén; bóp, vắt.
- Fromage à pâte pressée — pho mát nén
- Dồn dập.
- Frapper à coups pressés — đánh dồn dập
- Gấp, vội; cấp thiết.
- Pressé de partir — vội đi
- Khẩn cấp.
- Commission pressée — việc giao khẩn cấp
- Bị dồn ép, bị công kích mạnh.
- Ville pressée de toutes parts — thành phố bị công kích tứ phía
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
pressée /pʁe.se/ |
pressées /pʁe.se/ |
pressée gđ /pʁe.se/
Tham khảo
sửa- "pressée", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)