khẩn cấp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xə̰n˧˩˧ kəp˧˥ | kʰəŋ˧˩˨ kə̰p˩˧ | kʰəŋ˨˩˦ kəp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xən˧˩ kəp˩˩ | xə̰ʔn˧˩ kə̰p˩˧ |
Tính từ
sửakhẩn cấp
- Cần được tiến hành, được giải quyết ngay, không chậm trễ.
- Công tác chống lụt khẩn cấp.
- Nhiệm vụ khẩn cấp.
- Có tính chất nghiêm trọng, đòi hỏi phải có ngay những biện pháp tích cực để đối phó, không cho phép chậm trễ.
- Tình thế khẩn cấp.
- Tin bão khẩn cấp.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khẩn cấp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)