Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xə̰n˧˩˧ kəp˧˥kʰəŋ˧˩˨ kə̰p˩˧kʰəŋ˨˩˦ kəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xən˧˩ kəp˩˩xə̰ʔn˧˩ kə̰p˩˧

Tính từ sửa

khẩn cấp

  1. Cần được tiến hành, được giải quyết ngay, không chậm trễ.
    Công tác chống lụt khẩn cấp.
    Nhiệm vụ khẩn cấp.
  2. tính chất nghiêm trọng, đòi hỏi phảingay những biện pháp tích cực để đối phó, không cho phép chậm trễ.
    Tình thế khẩn cấp.
    Tin bão khẩn cấp.

Dịch sửa

Tham khảo sửa