Tiếng Việt sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fim˧˧ hwa̰ːʔt˨˩ hï̤ŋ˨˩fim˧˥ hwa̰ːk˨˨ hïn˧˧fim˧˧ hwaːk˨˩˨ hɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fim˧˥ hwat˨˨ hïŋ˧˧fim˧˥ hwa̰t˨˨ hïŋ˧˧fim˧˥˧ hwa̰t˨˨ hïŋ˧˧

Danh từ sửa

phim hoạt hình

  1. Phim quay từng hình vẽ, hình cắt giấy, động tác của búp bê, con rối, v.v. và khi chiếu với tốc độ 24 hình/giây sẽ tạo được cảm giác các nhân vật đang hoạt động.
    Trẻ em rất thích xem phim hoạt hình.

Tham khảo sửa

  • Phim hoạt hình, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam