scope
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửascope (đếm được và không đếm được, số nhiều scopes)
- Phạm vi, tầm xa (kiến thức); dịp; nơi phát huy.
- that is beyond my scope — tôi không làm nổi việc đó; tôi không đủ thẩm quyền giải quyết việc đó
- the job will give ample scope to his ability — làm việc đó anh ta sẽ có đất để dụng võ; làm việc đó anh ta sẽ có dịp để phát huy khả năng của mình
- we must read to broaden the scope of our knowledge — chúng ta phải đọc để mở rộng kiến thức
- a scope for one's energies — dịp phát huy tất cả sức lực của mình
- (Hàng hải) Chiều dài dây neo (khi tàu bỏ neo).
- (Quân sự) Tầm tên lửa.
- (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Mục tiêu, mục đích, ý định.
Tham khảo
sửa- "scope", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)