Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
Phóng: buông thả; xạ: bắn ra

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fawŋ˧˥ sa̰ːʔ˨˩fa̰wŋ˩˧ sa̰ː˨˨fawŋ˧˥ saː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˩˩ saː˨˨fawŋ˩˩ sa̰ː˨˨fa̰wŋ˩˧ sa̰ː˨˨

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

phóng xạ

  1. Nói một số nguyên tố hoá học có khả năng biến hoá một cách tự phát thành những nguyên tố khác và trong quá trình đó, phóng ra một số bức xạ.
    Các đồng vị phóng xạ được sử dụng rộng rãi trong khoa học kĩ thuật và các ngành kinh tế quốc dân.

Tham khảo

sửa