Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
phóng xạ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Từ nguyên
1.2
Cách phát âm
1.3
Từ tương tự
1.4
Động từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Từ nguyên
sửa
Phóng
:
buông
thả
;
xạ
:
bắn
ra
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
fawŋ
˧˥
sa̰ːʔ
˨˩
fa̰wŋ
˩˧
sa̰ː
˨˨
fawŋ
˧˥
saː
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
fawŋ
˩˩
saː
˨˨
fawŋ
˩˩
sa̰ː
˨˨
fa̰wŋ
˩˧
sa̰ː
˨˨
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
phòng xa
Động từ
phóng xạ
Nói
một số nguyên tố hoá học có
khả năng
biến hoá
một cách
tự phát
thành
những
nguyên tố
khác và trong
quá trình
đó,
phóng
ra
một
số
bức xạ
.
Các đồng vị
phóng xạ
được sử dụng rộng rãi trong khoa học kĩ thuật và các ngành kinh tế quốc dân.
Tham khảo
sửa
"
phóng xạ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)