tự phát
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̰ʔ˨˩ faːt˧˥ | tɨ̰˨˨ fa̰ːk˩˧ | tɨ˨˩˨ faːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˨˨ faːt˩˩ | tɨ̰˨˨ faːt˩˩ | tɨ̰˨˨ fa̰ːt˩˧ |
Tính từ
sửatự phát
- Tự phát sinh, không có tổ chức lãnh đạo, thiếu cân nhắc; phân biệt với tự giác.
- Hành động tự phát.
- Cuộc đấu tranh tự phát của nông dân chống sưu thuế.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tự phát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)