phân đội
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fən˧˧ ɗo̰ʔj˨˩ | fəŋ˧˥ ɗo̰j˨˨ | fəŋ˧˧ ɗoj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fən˧˥ ɗoj˨˨ | fən˧˥ ɗo̰j˨˨ | fən˧˥˧ ɗo̰j˨˨ |
Danh từ sửa
phân đội
- Tên gọi chung các phân cấp đơn vị lực lượng vũ trang cỡ tiểu đội đến tiểu đoàn và tương đương, có tổ chức ổn định và biên chế đồng nhất trong mỗi quân chủng, binh chủng, thường nằm trong những đơn vị lớn hơn.
- Cán bộ cấp phân đội.